BẢNG SIZE GIÀY CAO GÓT NỮ CHUẨN VÀ CÁCH CHỌN SIZE GIÀY PHÙ HỢP
Xem Nhanh1. Bảng size giày cao gót quốc tế2. Bảng size giày Việt Nam3. Bảng size giày Nhật Bản Việc chọn đúng size giày là yếu tố quan trọng giúp bạn cảm thấy thoải mái và tự tin khi di…
Việc chọn đúng size giày là yếu tố quan trọng giúp bạn cảm thấy thoải mái và tự tin khi di chuyển. Kat sẽ giới thiệu các bảng size giày cao gót nữ, giúp bạn hiểu rõ hơn về cách chọn size phù hợp và những yếu tố ảnh hưởng đến bảng size của từng thương hiệu. Khám phá ngay!
Bảng tổng hợp các size giày sau giúp bạn có cái nhìn tổng quan và phân biệt các thiết kế giày khác nhau ở mỗi thương hiệu, mỗi khu vực. Chọn lựa đôi giày phù hợp tạo nên phong thái tự tin, cuốn hút và bảo vệ đôi chân.
USA | UK | EUR | JAPAN | VN | Quy đổi: Inch | Quy đổi: Cm |
---|---|---|---|---|---|---|
3.5 | 1.5 | 33.5 | 20 | 34 | 8.1 | 20.8 |
4 | 1.5 | 34.5 | 21 | 35 | 8.2 | 21.2 |
4.5 | 2 | 35 | 21.5 | 35 | 8.3 | 21.6 |
5 | 2.5 | 35.5 | 22 | 35-36 | 8.5 | 22 |
5.5 | 3 | 36 | 22.5 | 36 | 8.8 | 22.4 |
6 | 3.5 | 36.5 | 23 | 36-37 | 8.9 | 22.9 |
6.5 | 4 | 37.5 | 23.5 | 37 | 9.1 | 23.3 |
7 | 4.5 | 38 | 24 | 37-38 | 9.3 | 23.7 |
7.5 | 5 | 38.5 | 24.5 | 38 | 9.4 | 24.1 |
8 | 5.5 | 39 | 25 | 38-39 | 9.5 | 24.5 |
8.5 | 6 | 40 | 25.5 | 39 | 9.7 | 25 |
9 | 6.5 | 40.5 | 26 | 39-40 | 9.9 | 25.4 |
9.5 | 7 | 41 | 26.5 | 40 | 10 | 25.8 |
10 | 7.5 | 42 | 27 | 40-41 | 10.2 | 26.2 |
Ảnh: Bảng size giày cho nữ tổng hợp
Lưu ý: Số liệu có thể chênh lệch tuỳ vào thương hiệu giày hoặc khu vực địa lý sẽ có cách tính size giày khác nhau
1. Bảng size giày cao gót quốc tế
Ở trên, Kat đã đưa đến bạn bảng tổng hợp size giày dành cho nữ dựa trên cách tính phổ biến, được áp dụng tại nhiều thương hiệu và khu vực. Tại thị trường quốc tế, size giày thường sử dụng đơn vị đo lường là inches thay cho centimet.
US | UK | EU | Độ dài bàn chân (Inches) |
3.5 | 1.5 | 33.5 | 8.1 |
4 | 1.5 | 34.5 | 8.2 |
4.5 | 2 | 35 | 8.3 |
5 | 2.5 | 35.5 | 8.5 |
5.5 | 3 | 36 | 8.8 |
6 | 3.5 | 36.5 | 8.9 |
6.5 | 4 | 37.5 | 9.1 |
7 | 4.5 | 38 | 9.3 |
7.5 | 5 | 38.5 | 9.4 |
8 | 5.5 | 39 | 9.5 |
8.5 | 6 | 40 | 9.7 |
9 | 6.5 | 40.5 | 9.9 |
9.5 | 7 | 41 | 10 |
10 | 7.5 | 42 | 10.2 |
Bảng size giày cao gót cho nữ quốc tế
Đơn vị đo lường size chân quốc tế thường sử dụng Inches. Vì vậy, bạn có thể dựa vào bảng trên để phân loại và chọn là size chân phù hợp với mình.
Cách quy đổi từ Inches sang Centimet cũng rất đơn giản:
- 1 inch = 2,54 cm.
- Để chuyển đổi, nhân khoảng cách d tính bằng inch với 2,54: d (cm) = d (inch) × 2,54
Về hình thể của phương Tây đa phần đều lớn hơn người châu Á. Vì vậy, bạn có thể thấy các size giày nhỏ như 35 – 36 – 37 sẽ phổ biến ở Việt Nam hơn. Ngược lại, các size giày lớn như 40 – 41 – 42 ở thị trường giày cho nữ ở Việt Nam thường rất ít hoặc đặt riêng nhưng ở quốc tế đó là size chân phổ biến.
Chú thích:
- Số đo size giày của US có thể áp dụng cho cả Canada hay Australia
- Số đo bàn chân sẽ có xê xích tầm 0.1 – 0.5cm ở mỗi bảng size của nước hay thương hiệu khác nhau. Thông số trên chỉ mang tính tham khảo
2. Bảng size giày Việt Nam
Bảng size giày ở châu Âu (EU) sẽ giống với cách phân loại size giày của Việt Nam nhất. Từ bảng size tổng hợp Kat đã đưa, bạn có thể dựa vào đó tham khảo và lựa ra size giày phù hợp nhất với bản thân.
Size giày | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 | 41 |
Độ dài bàn chân (cm) |
20.8 | 21.2 – 21.6 | 22 | ~22.5 – 23 | 23 – 24 | 24.5 – 25 | 25 – 25.8 | ~26 |
Bảng size giày Việt Nam dành cho nữ
Bạn nhớ tham khảo chi tiết hơn các bảng size của từng thương hiệu giày cao gót mà bạn dự định mua nhé. Mỗi thương hiệu đều có cách tính số đo bàn chân khác nhau, tuỳ vào form giày hay thiết kế sản phẩm.
3. Bảng size giày Nhật Bản
JAPAN | VIỆT NAM | Độ dài bàn chân (CM) |
20 | 34 | 20.8 |
21 | 35 | 21.2 |
21.5 | 35 | 21.6 |
22 | 35-36 | 22 |
22.5 | 36 | 22.4 |
23 | 36-37 | 22.9 |
23.5 | 37 | 23.3 |
24 | 37-38 | 23.7 |
24.5 | 38 | 24.1 |
25 | 38-39 | 24.5 |
25.5 | 39 | 25 |
26 | 39-40 | 25.4 |
26.5 | 40 | 25.8 |
27 | 40-41 | 26.2 |
ThaoQuyen
admin